Nội dung chủ yếu:
– Kỹ năng: Nói về tên đồ vật, giới thiệu trường học
– Ngữ pháp: ① 여기/ 거기/ 저기; ② 이것/ 그것/ 저것; ③ N이/가 N에 있습니다/ 없습니다; ④ N이/가 아닙니다
– Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học
Đang tải...
Danh sách điểm
# | Điểm | Thời gian |
---|